Chú thích Chiến_cục_năm_1972_tại_Việt_Nam

  1. William Conby-Một chiến thắng bị bỏ lỡ Nhà xuất bản CAND
  2. Ban Tổng kết lịch sử Bộ tổng tham mưu. Bộ Tổng tham mưu trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1997
  3. Lịch sử phát triển Đông Nam Á, Mary Somers Heidhues, Nhà xuất bản Văn hoá Thông tin - 2007
  4. History of the Vietnam War. Charles Tustin Kamps. Random House Value Publishing, 1988. P. 182
  5. A Bright Shining Lie, Sheehan, Neil, New York: Random House, 1988
  6. Code Name Bright Light, Veith, George J., New York: The Free Press, 1998
  7. Inside The VC And The NVA, Lanning, Michael, New York: Random House, 1992
  8. The Rise And Fall Of An American Army, Stanton, Shelby L., Novato, CA: Presidio Press, 1985
  9. The Vietnam War, Nalty, Bernard C., New York: Smithmark Publishers, 1996
  10. Vietnam: A History, Karnow, Stanley, New York: Viking, 1983
  11. Vietnam At War: The History 1946-1975, Davidson, Phillip, New York: Oxford Univ Press, 1988
  12. Bách khoa tri thức quốc phòng toàn dân. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà Nội. 2003. Các trang 280-284 và 1734-1745.
  13. For a comparison of casualty figures, see Lewis Sorley, A Better War. New York: Harvest Books, 1999, Chapt. 20, fn. 49. Although North Vietnamese casualties were horrendus, the figure of 100.000 dead, often quoted in historical sources, is only an approximation. See Dale Andrade, Trial by Fire. New York: Hippocrene Books, 1995, p. 531.
  14. 1 2 Bách khoa tri thức quốc phòng toàn dân. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia. Hà Nội. 2003.trang 280.
  15. 1 2 Bách khoa tri thức quốc phòng toàn dân. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia. Hà Nội. 2003.trang 1745.
  16. Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn kiện Đảng. Tập 32 (1971)
  17. Lưu Văn Lợi-Nguyễn Anh Vũ. Các cuộc thương lượng Lê Đức Thọ-Kissinger tại Paris. Nhà xuất bản Công an nhân dân. Hà Nội. 2002. trang 428-429.
  18. Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn kiện Đảng. Tập 33. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà Nội. trang 188-189.
  19. Bách khoa tri thức quốc phòng toàn dân. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà Nội. 2003. trang 1742
  20. Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn kiện Đảng. Tập 33. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. Hà Nội. 2004. trang 211-212.
  21. Bộ Quốc phòng-Bộ Tổng tham mưu. Lực lượng vũ trang ta trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước-Thống kê số liệu. Viện Lịch sử quân sự. 2001
  22. Ken Conboy, Ken Bowra, Simon McCouaig Elite Series-The NVA and Viet Cong p 14 Osprey Military 1991 ISBN 1-85532-162-9
  23. Bộ Quốc phòng-Viện Lịch sử quân sự. Lịch sử kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Tập VII. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2008
  24. Lịch sử Quân đoàn 4 - Binh đoàn Cửu Long. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2004
  25. Thống kê lực lượng địch ở miền Nam (1954-1975). Cục tác chiến-Bộ Tổng Tham mưu. Hà Nội. 2004.
  26. 1 2 Lê Đại Anh Kiệt. Tướng lĩnh Sài Gòn tự thuật. Nhà xuất bản Công an nhân dân. Hà Nội. 2006.
  27. Xem bài Máu thấm thành cổ Quảng Trị (trong Tướng lĩnh Sài Gòn tự thuật. Nhà xuất bản Công an nhân dân. Hà Nội. 2006. trang 59)
  28. Nguyễn Quý Hải. Mùa hè cháy. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 2006
  29. Cao Van Vien, The Final Collapse. Washington DC: Hoa Kỳ Army Center of Military History, 1983
  30. 1 2 Tài liệu lưu tại Cục Tác chiến - Bộ Tổng tham mưu QĐNDVN. Thống kê lực lượng địch ở miền Nam Việt Nam 1954-1975
  31. Michael Mc Lear. Vietnam, the ten thousand day war. Thames Methuen. London. 1982. pg. 895.
  32. Lindon B. Johnson. Ma vie de président. Ediction Buchet-chastel. Paris. 1972
  33. Marvin Kalb and Bernar Kabl. Kissinger. Dell. New York. 1975
  34. Michael Mc Lear. Vietnam, The Ten Thousand Day War. London: Thames Methuen, 1982. trang 895.
  35. “30 năm ngày Tổng thống Thiệu từ chức”. Đài BBC. 
  36. Marvin Kabl và Bernar Kabl. Kisingger. Dell. New York. 1975
  37. Lưu Văn Lợi-Nguyễn Anh Vũ. Các cuộc thương lượng Lê Đức Thọ-Kissinger tại Paris. Nhà xuất bản Công an nhân dân. Hà Nội. 2002.